Файл:OrdenParcial.svg
Розмір цього попереднього перегляду PNG для вихідного SVG-файлу: 600 × 600 пікселів. Інші роздільності: 240 × 240 пікселів | 480 × 480 пікселів | 768 × 768 пікселів | 1024 × 1024 пікселів | 2048 × 2048 пікселів | 2000 × 2000 пікселів.
Повна роздільність (SVG-файл, номінально 2000 × 2000 пікселів, розмір файлу: 23 КБ)
Історія файлу
Клацніть на дату/час, щоб переглянути, як тоді виглядав файл.
Дата/час | Мініатюра | Розмір об'єкта | Користувач | Коментар | |
---|---|---|---|---|---|
поточний | 18:33, 16 травня 2010 | 2000 × 2000 (23 КБ) | Dnu72 | {{Information |Description={{es|1=Diagrama de orden parcial}} |Source={{own}} |Author=Dnu72 |Date=16-5-2010 |Permission= |other_versions= }} Category:Hasse diagrams |
Використання файлу
Така сторінка використовує цей файл:
Глобальне використання файлу
Цей файл використовують такі інші вікі:
- Використання в de.wikibooks.org
- Використання в en.wikiversity.org
- Використання в es.wikipedia.org
- Використання в gl.wikipedia.org
- Використання в vi.wikipedia.org
- Tiên đề
- Tập hợp (toán học)
- Kurt Gödel
- Tập hợp rỗng
- Luật De Morgan
- John von Neumann
- Bertrand Russell
- Định lý đường chéo Cantor
- Định lý giao điểm Cantor
- Tập mờ
- Lý thuyết tập hợp
- Phép hợp
- Phép giao
- Phần bù (lý thuyết tập hợp)
- Tập hợp con
- Georg Cantor
- Tiên đề chọn
- Tập hợp đếm được
- Quan hệ tương đương
- Tích Descartes
- Giả thuyết continuum
- Tập lũy thừa
- Cổng thông tin:Toán học
- Paul Cohen
- Đơn ánh
- Song ánh
- Lực lượng (tập hợp)
- Nghịch lý Russell
- Lotfi A. Zadeh
- Richard Dedekind
- Sơ đồ Venn
- Bản mẫu:Lý thuyết tập hợp
- Tập hợp hữu hạn
- Tập hợp vô hạn
- Tập hợp không đếm được
- Lập luận đường chéo của Cantor
- Cặp được sắp
- Lý thuyết tập hợp ngây thơ
- Số đếm
- Phần tử (toán học)
- Đơn điểm (toán học)
- Lý thuyết tập hợp Zermelo–Fraenkel
- Quy nạp siêu hạn
- Hiệu đối xứng
Переглянути сторінку глобального використання цього файлу.